
Đặc điểm Ống ruột gà trần bằng Inox KLS
Ống ruột gà trần bằng Inox KLS là loại ống được làm bằng inox có cấu tạo Square lock.
Không có lớp bọc ngoài, trong lượng nhẹ, thao tác lắp đặt và vận chuyển dễ dàng.
Mang tính linh hoạt cao va đặc biệt chống ăn mòn, kết nối điện với các phụ kiện cũng rất tốt.
Hệ số giản nở thấp, chịu va đập cao, uốn cong dễ dàng.
Tương ứng với nhiều phụ kiện đi kèm.
Khi sử dụng ống ruột gà trần bằng Inox KLS ở môi trường trên 80 độ C cần sử dụng với những phụ kiện chịu nhiệt sau để phát huy tối đa hiệu quả sử dụng: đầu nối chịu nhiệt với hộp điện S-W-SCB, đầu nối chiu nhiệt với ống thép S-W-SCC.
Giá thành
Tất nhiên với những ưu điểm vượt trội trên, thì giá thành của ống ruột gà inox cũng phải cao hơn hẳn so với những sản phẩm khác như ống ruột gà lõi thép không bọc, hay ống ruột gà lõi thép bọc nhựa PVC. Đây cũng là yếu tố khiến nhiều người e dè khi sử dụng sản phẩm này, tuy nhiên nếu so về lợi ích lâu dài và tuổi thọ của sản phẩm thì mức giá này là hoàn toàn hợp lý.
Cụ thể khách hàng có thể tham khảo bảng giá và những thông số kỹ thuật chi tiết tại bảng báo giá chuẩn của Nam Quốc Thịnh:
BẢNG GIÁ ỐNG RUỘT GÀ INOX + THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
||||||
Ống ruột gà Inox 304 chống cháy nổ |
||||||
STT |
Diễn giải |
MSP |
Đơn vị |
Số lượng |
Xuất xứ |
ĐƠN GIÁ |
1 |
1/2″ (ID: 16.1mm, OD: 19.5mm) Dài=50m/cuộn |
KLS 16 |
M |
1 |
Nippon Seam |
190,000 |
2 |
3/4″ (ID: 20.8mm, OD: 24.3mm) Dài=50m/cuộn |
KLS 22 |
M |
1 |
261,000 |
|
3 |
1″ (ID: 26.4mm, OD: 30.0mm) Dài=30m/cuộn |
KLS 28 |
M |
1 |
289,000 |
|
4 |
1-1/4″ (ID: 34.5mm, OD: 38.0mm) Dài=25m/cuộn |
KLS 36 |
M |
1 |
426,000 |
|
5 |
1-1/2″ (ID: 40.0mm, OD: 45.0mm) Dài=20m/cuộn |
KLS 42 |
M |
1 |
471,400 |
|
6 |
2″ (ID: 51.0mm, OD:57.0mm) Dài=20m/cuộn |
KLS 54 |
M |
1 |
537,800 |